Thực đơn
Biến thể Beta SARS-CoV-2 Đột biếnGen | Nucleotide | Amino acid |
---|---|---|
ORF1ab | C1059T | T265I |
G5230T | K1655N | |
C8660T | H2799Y | |
C8964T | S2900L | |
A10323G | K3353R | |
G13843T | D4527Y | |
C14408T1 | P4715L | |
C17999T | T5912I | |
Gai | C21614T | L18F |
A21801C | D80A | |
A22206G | D215G | |
G22299T | R246I | |
G22813T | K417N | |
G23012A | E484K | |
A23063T | N501Y | |
A23403G1 | D614G | |
G23664T | A701V | |
ORF3a | G25563T | Q57H |
C25904T | S171L | |
E | C26456T | P71L |
N | C28887T | T205I |
Ghi chú: 1Có mặt ở dòng cha B.1. Nguồn: Tegally và đồng nghiệp (2020), supplementary Fig S8 |
Có ba đột biến chính được quan tâm trong vùng gai của bộ gen dòng B.1.351:[12]
cùng với năm đột biến protein gai khác cũng được chú ý ít hơn:[12]
Ngoài các đột biến protein gai, chủng Beta còn có chứa các đột biến: K1655N, mất SGF 3675-3677, P71L, và T205I.[13]
Các nhà khoa học phát hiện chủng Beta có khả năng gắn vào các tế bào người một cách dễ dàng hơn nhờ ba đột biến trong miền liên kết thụ thể (RBD) ở glycoprotein gai của virus: N501Y[7][14] (thay thế từ asparagine (N) thành tyrosine (Y)[15] trong vị trí amino acid 501), K417N, và E484K.[16][17] Trong số này có hai đột biến, E484K và N501Y, nằm trong motif liên kết thụ thể (RBM) của RBD.[18][19]
Đột biến N501Y cũng đã được phát hiện tại Anh Quốc.[7][20] Có hai đột biến có trong chủng Beta, E484K và K417N, không được tìm thấy trong chủng Alpha. Ngoài ra, biến thể delta cũng không có đột biến 69-70del được tìm thấy ở các biến thể khác.[14][21]
Thực đơn
Biến thể Beta SARS-CoV-2 Đột biếnLiên quan
Biến Biến đổi khí hậu Biến đổi khí hậu ở Việt Nam Biến cố Phật giáo 1963 Biến đổi Z Biến thể Omicron SARS-CoV-2 Biến thể Beta SARS-CoV-2 Biến đổi tuyến tính Biến đổi xã hội Biến thể Alpha SARS-CoV-2Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Biến thể Beta SARS-CoV-2 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/33112236 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/33596352 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/33951357 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC7723407 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC8117967 //doi.org/10.1056%2FNEJMc2104974 //doi.org/10.1056%2Fnejmc2102017 //doi.org/10.1101%2F2020.12.21.20248640 //doi.org/10.1101%2F2021.02.01.429069 //doi.org/10.7554%2FeLife.61312